Take Up La Gi. take up là gì? Bắt đầu học tập, thực hành hoặc làm điều gì đó. To begin doing, playing etc. to discuss something or deal with something: Khái niệm này còn ám chỉ việc bắt đầu một công việc mới, nhận lời mời tham gia hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Take something up with someone the school took the matter up with the. I took up painting to. I won’t take up much of your time. Hãy cùng tiếng anh người đi làm tìm hiểu cách sử dụng cấu. take up là một phrasal verb thông dụng trong tiếng anh mang nhiều nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. To begin to study practice or do something. khi “take up” đứng 1 mình và không đi kèm với giới từ hay bất kỳ đối tượng nào (something / somebody), phrasal verb này được sử dụng để chỉ hành động. Take up là một cụm từ tiếng anh được sử dụng rộng rãi, có nghĩa là bắt đầu hoặc tham gia vào một hoạt động, sở thích hoặc công việc nào đó. to use or occupy (space, time etc) mất nhiều thời gian.
I took up painting to. Khái niệm này còn ám chỉ việc bắt đầu một công việc mới, nhận lời mời tham gia hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. I won’t take up much of your time. To begin to study practice or do something. to discuss something or deal with something: Bắt đầu học tập, thực hành hoặc làm điều gì đó. to use or occupy (space, time etc) mất nhiều thời gian. Hãy cùng tiếng anh người đi làm tìm hiểu cách sử dụng cấu. Take something up with someone the school took the matter up with the. take up là gì?
What's up là gì? Cách dùng và các cụm từ có ý nghĩa tương tự
Take Up La Gi Take something up with someone the school took the matter up with the. Bắt đầu học tập, thực hành hoặc làm điều gì đó. khi “take up” đứng 1 mình và không đi kèm với giới từ hay bất kỳ đối tượng nào (something / somebody), phrasal verb này được sử dụng để chỉ hành động. to discuss something or deal with something: take up là gì? To begin doing, playing etc. Hãy cùng tiếng anh người đi làm tìm hiểu cách sử dụng cấu. To begin to study practice or do something. I took up painting to. I won’t take up much of your time. to use or occupy (space, time etc) mất nhiều thời gian. Take something up with someone the school took the matter up with the. take up là một phrasal verb thông dụng trong tiếng anh mang nhiều nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khái niệm này còn ám chỉ việc bắt đầu một công việc mới, nhận lời mời tham gia hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Take up là một cụm từ tiếng anh được sử dụng rộng rãi, có nghĩa là bắt đầu hoặc tham gia vào một hoạt động, sở thích hoặc công việc nào đó.